DNG - 10 - 2021
|
Vùng biển
|
: Đà Nẵng
|
Tên luồng
|
: Đà Nẵng
|
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 585/LPG-ATCL ngày 18/10/2021 của Công ty cổ phần kinh doanh LPG Việt Nam;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm Dầu khí Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ) như sau:
1. Vùng nước đậu tàu:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên
điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
N1
|
16°06'49.7"
|
108°13'55.5"
|
16°06'46.0"
|
108°14'02.1"
|
N2
|
16°06'47.3"
|
108°13'59.5"
|
16°06'43.7"
|
108°14'06.1"
|
N3
|
16°06'45.8"
|
108°13'59.9"
|
16°06'42.1"
|
108°14'06.5"
|
N9
|
16°06'49.3"
|
108°13'53.9"
|
16°06'45.6"
|
108°14'00.4"
|
độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).
2. Vùng nước chuyển tiếp từ luồng hàng hải Đà Nẵng vào vùng nước đậu tàu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên
điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
N9
|
16°06'49.3"
|
108°13'53.9"
|
16°06'45.6"
|
108°14'00.4"
|
N3
|
16°06'45.8"
|
108°13'59.9"
|
16°06'42.1"
|
108°14'06.5"
|
N5
|
16°06'44.8"
|
108°14'00.2"
|
16°06'41.1"
|
108°14'06.8"
|
N6
|
16°06'44.8"
|
108°13'59.9"
|
16°06'41.2"
|
108°14'06.5"
|
N7
|
16°06'49.0"
|
108°13'52.7"
|
16°06'45.3"
|
108°13'59.3"
|
độ sâu đạt: 5.3m (năm mét ba).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật V150021, V14S0021;
-Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn
|
(Nguồn Tổng công ty bảo đảm ATHH miền Bắc)