QNH-06-2022
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh
|
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 06-01/2022/CV-HP ngày 27/01/2022 của Công ty cổ phần Hải Phát;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật vùng nước trước bến và vùng quay tàu bến cảng Hải Phát, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
KN1
|
20°59'23.0"
|
107°01'57.0"
|
20°59'19.4"
|
107°02'03.8"
|
KN2
|
20°59'21.7"
|
107°01'59.8"
|
20°59'18.1"
|
107°02'06.6"
|
KN3
|
20°59'22.1"
|
107°02'00.9"
|
20°59'18.5"
|
107°02'07.7"
|
KN4
|
20°59'23.7"
|
107°01'57.4"
|
20°59'20.1"
|
107°02'04.2"
|
độ sâu đạt: 1.9m (một mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.2 m đến 1.8m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm KN1 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 70m, tâm O có tọa độ:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
20°59'24.3"
|
107°02'00.4"
|
20°59'20.7"
|
107°02'07.2"
|
độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn
|
(Nguồn Tổng công ty bảo đảm ATHH miền Bắc)