DNG - 09 - 2021
|
Vùng biển
|
: Đà Nẵng
|
Tên luồng
|
: Đà Nẵng
|
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1510/CĐN-KTCT ngày 13/10/2021 của Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về độ sâu vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 7 bến cảng Tiên Sa Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” hải đồ) như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng số 1 (Cầu cảng Tiên Sa 1B):
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A2
|
16°07'11.9"
|
108°12'40.8"
|
16°07'08.2"
|
108°12'47.3"
|
D1
|
16°07'15.5"
|
108°12'45.5"
|
16°07'11.8"
|
108°12'52.1"
|
D2
|
16°07'14.3"
|
108°12'46.5"
|
16°07'10.6"
|
108°12'53.1"
|
B2
|
16°07'10.7"
|
108°12'41.7"
|
16°07'07.0"
|
108°12'48.2"
|
Độ sâu đạt 9,3m (chín mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 8,6m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2. Vùng nước trước cầu cảng số 2
2.1. Cầu cảng Tiên Sa 2A:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A3
|
16°07'11.1"
|
108°12'42.2"
|
16°07'07.4"
|
108°12'48.8"
|
B3
|
16°07'10.0"
|
108°12'43.1"
|
16°07'06.4"
|
108°12'49.7"
|
D3
|
16°07'13.3"
|
108°12'47.4"
|
16°07'09.6"
|
108°12'54.0"
|
D2
|
16°07'14.3"
|
108°12'46.5"
|
16°07'10.6"
|
108°12'53.1"
|
Độ sâu đạt 9,4m (chín mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 8,6m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2.2. Cầu cảng Tiên Sa 2B:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A4
|
16°07'09.2"
|
108°12'43.9"
|
16°07'05.5"
|
108°12'50.4"
|
B4
|
16°07'08.1"
|
108°12'44.8"
|
16°07'04.4"
|
108°12'51.3"
|
D5
|
16°07'11.3"
|
108°12'48.8"
|
16°07'07.6"
|
108°12'55.4"
|
D4
|
16°07'12.3"
|
108°12'48.0"
|
16°07'08.6"
|
108°12'54.5"
|
Độ sâu đạt 9,2m (chín mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 8,2m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, kéo dài từ điểm D4 đến vị trí cách điểm A4 khoảng 44m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
3. Vùng nước trước cầu cảng số 7:
3.1. Cầu cảng Tiên Sa 7A:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
C2
|
16°07'16.0"
|
108°12'46.3"
|
16°07'12.4"
|
108°12'52.8"
|
C3
|
16°07'13.8"
|
108°12'48.1"
|
16°07'10.2"
|
108°12'54.7"
|
D3
|
16°07'13.3"
|
108°12'47.4"
|
16°07'09.6"
|
108°12'54.0"
|
D1
|
16°07'15.5"
|
108°12'45.5"
|
16°07'11.8"
|
108°12'52.1"
|
Độ sâu đạt 4,2m (bốn mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 3,4m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, kéo dài từ điểm D4 đến khoảng giữa bến. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1,5m.
3.2. Cầu cảng Tiên Sa 7B:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
C4
|
16°07'13.0"
|
108°12'48.8"
|
16°07'09.3"
|
108°12'55.4"
|
C5
|
16°07'11.3"
|
108°12'50.2"
|
16°07'07.6"
|
108°12'56.8"
|
D6
|
16°07'10.6"
|
108°12'49.4"
|
16°07'06.9"
|
108°12'55.9"
|
D4
|
16°07'12.3"
|
108°12'48.0"
|
16°07'08.6"
|
108°12'54.5"
|
Độ sâu đạt 3,1m (ba mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 2,3m, tại khu vực điểm C5. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
(Nguồn Tổng công ty bảo đảm ATHH miền Bắc)